Mèo May mắn Phú Quý Tài Lộc M2

3858

金運来福 (Kin"un Raifuku): Kim Vận Lai Phước

Chúc Vận may về vàng bạc đến, mang lại nhiều phước lộc.

  • 金 (Kim): Vàng, biểu tượng cho sự giàu có, quý giá.
  • 運 (Vận): Vận may, số mệnh.
  • 来 (Lai): Đến, tới.
  • 福 (Phước): Phước lộc, may mắn, hạnh phước.

千客萬来 (Sen"aku Banrai): Thiên Khách Vạn Lai

Chúc Ngàn khách hàng, vạn người đến.

  • 千 (Thiên): Ngàn.
  • 客 (Khách): Khách hàng, khách khứa.
  • 萬 (Vạn): Mười ngàn.
  • 来 (Lai): Đến, tới.

円満福徳 (Enman Fukutoku): Viên Mãn Phước Đức

Chúc gia đình hòa thuận, cuộc sống hạnh phúc viên mãn, đầy đủ phước lộc.

  • 円満 (Enman- Viên Mãn): Sự tròn đầy, trọn vẹn, hoàn mỹ
  • 福徳 (Fukutoku): Phước lành và đức hạnh

安全家内 (Anzen Kainai): An Toàn Gia Nội

Chúc sự bình an cho mọi thành viên trong gia đình.

  • 安全 (Anzen): An toàn, bình an không có tai họa
  • 家内 (Kainai): Bên trong gia đình.

繁盛 商売 (Hanjō Shōbai): Phồn Thịnh Thương Mại

Kinh doanh phát đạt. Cầu chúc kinh doanh buôn bán phát đạt, làm ăn thuận lợi.

  • 繁盛 (Hanjō): thịnh vượng, phát đạt
  • 商売 (Shōbai): kinh doanh, buôn bán

成就満願 (Jōjū Mangan): Thành Tựu Mãn Nguyện

Chúc đạt được thành công và thực hiện được mọi ước nguyện.

  • 成就 (Jōjū): Thành tựu. Hoàn thành, đạt được mục tiêu
  • 満願 (Mangan): Mãn Nguyện. Đạt được những điều mong ước

招福開運 (Shōfuku Kaiun): Chiêu Phước Khai Vận

Chúc mang lại phước lành và mở ra vận may mới.

  • 招福 (Shōfuku): Mời gọi phước lộc.
  • 開運 (Kaiun): Mở đường may mắn.

長寿健康 (Chōju Kenkō): Trường Thọ Kiện Khang

Chúc sức khỏe dồi dào và sống lâu trường thọ

  • 長寿 (Chōju): Trường thọ.
  • 健康 (Kenkō): Khỏe mạnh.



Mèo May mắn Phú Quý Tài Lộc M2

Animal OrnamentNishikisai Shichifukujin Manekineko (No.8.5)

Nước sản xuất: China
Chất liệu: gốm Nhật Bản
TSKT: Height 25.5 cm
HDSD:trưng bày trang trí

Animal Ornament