金運来福 (Kin"un Raifuku): Kim Vận Lai Phước
Chúc Vận may về vàng bạc đến, mang lại nhiều phước lộc.
- 金 (Kim): Vàng, biểu tượng cho sự giàu có, quý giá.
- 運 (Vận): Vận may, số mệnh.
- 来 (Lai): Đến, tới.
- 福 (Phước): Phước lộc, may mắn, hạnh phước.
千客萬来 (Sen"aku Banrai): Thiên Khách Vạn Lai
Chúc Ngàn khách hàng, vạn người đến.
- 千 (Thiên): Ngàn.
- 客 (Khách): Khách hàng, khách khứa.
- 萬 (Vạn): Mười ngàn.
- 来 (Lai): Đến, tới.
円満福徳 (Enman Fukutoku): Viên Mãn Phước Đức
Chúc gia đình hòa thuận, cuộc sống hạnh phúc viên mãn, đầy đủ phước lộc.
- 円満 (Enman- Viên Mãn): Sự tròn đầy, trọn vẹn, hoàn mỹ
- 福徳 (Fukutoku): Phước lành và đức hạnh
安全家内 (Anzen Kainai): An Toàn Gia Nội
Chúc sự bình an cho mọi thành viên trong gia đình.
- 安全 (Anzen): An toàn, bình an không có tai họa
- 家内 (Kainai): Bên trong gia đình.
繁盛 商売 (Hanjō Shōbai): Phồn Thịnh Thương Mại
Kinh doanh phát đạt. Cầu chúc kinh doanh buôn bán phát đạt, làm ăn thuận lợi.
- 繁盛 (Hanjō): thịnh vượng, phát đạt
- 商売 (Shōbai): kinh doanh, buôn bán
成就満願 (Jōjū Mangan): Thành Tựu Mãn Nguyện
Chúc đạt được thành công và thực hiện được mọi ước nguyện.
- 成就 (Jōjū): Thành tựu. Hoàn thành, đạt được mục tiêu
- 満願 (Mangan): Mãn Nguyện. Đạt được những điều mong ước
招福開運 (Shōfuku Kaiun): Chiêu Phước Khai Vận
Chúc mang lại phước lành và mở ra vận may mới.
- 招福 (Shōfuku): Mời gọi phước lộc.
- 開運 (Kaiun): Mở đường may mắn.
長寿健康 (Chōju Kenkō): Trường Thọ Kiện Khang
Chúc sức khỏe dồi dào và sống lâu trường thọ
- 長寿 (Chōju): Trường thọ.
- 健康 (Kenkō): Khỏe mạnh.
Mèo May mắn Phú Quý Tài Lộc M2
Animal OrnamentNishikisai Shichifukujin Manekineko (No.8.5)
Nước sản xuất: China
Chất liệu: gốm Nhật Bản
TSKT: Height 25.5 cm
HDSD:trưng bày trang trí